So Sánh GoPro Hero 12 Black Và GoPro Hero 11 Black: Đâu Là Sự Lựa Chọn Phù Hợp?

Sản phẩm action camera mới nhất của GoPro đã vừa ra mắt vài ngày qua. Hãy cùng GoPro Việt Nam so sánh GoPro Hero 12 Black và GoPro Hero 11 Black – người tiền nhiệm trước của nó để tìm ra từng ưu và nhược điểm của thiết bị. Qua đó, bạn có thể nhìn nhận 2 camera mới này một cách tổng quan và đưa ra lựa chọn mua phù hợp cho nhu cầu của mình.

So sánh GoPro Hero 12 Black và GoPro Hero 11 Black: Ưu và nhược điểm

Trước khi tìm hiểu chi tiết, bạn có thể tham khảo qua những ưu và nhược điểm chính được tóm gọn dưới đây.

Ưu/Nhược điểm GoPro Hero 12 Black GoPro Hero 11 Black
Ưu điểm
Thời lượng pin dài hơn Giá thành rẻ hơn
Kết nối Bluetooth với mic và tai nghe AirPods Có cảm biến, độ phân giải và tỷ lệ khung hình tương đương
GP Log và Timecode Sync
Có hệ thống định vị GPS
Quay video HDR
Nhược điểm Không có hệ thống định vị GPS Thời lượng pin thấp
So sánh GoPro Hero 12 Black và GoPro Hero 11 Black
So sánh GoPro Hero 12 Black và GoPro Hero 11 Black

Thông số kỹ thuật

GoPro Hero 12 Black được ra mắt sau một năm công bố GoPro Hero 11 Black, các đặc điểm thông số của phiên bản mới gần như được giữ nguyên so với người tiền nhiệm của nó. Chi tiết một số thông số kỹ thuật của sản phẩm như sau:

Đặc tính GoPro Hero 12 Black GoPro Hero 11 Black
Cảm biến 1/1.9-inch 8:7 1/1.9 inch 8:7
Độ phân giải video 5.3K 60fps 5.3K 60fps
Độ phân giải ảnh 27MP 27MP
Pin 1720 mAh Enduro 1720 mAh Enduro
Kích thước 71x55x34 mm 71x55x34 mm
Cân nặng 154g 154g
Chống nước 10m 10m

So sánh chi tiết thông số

GoPro HERO 12

GoPro HERO 11

Tổng quan

HERO (Ống kính đơn)

HERO (Ống kính đơn)

HyperSmooth 6.0

HyperSmooth 5.0

360° Rotation, up to 5.3K30, 4K60, and 2.7K120

360° Rotation, up to 5.3K30, 4K60, and 2.7K120

Up to 27°, 5.3K60, 4K120, 2.7K240 and 1080/240

Up to 27°, 5.3K60, 4K120, 2.7K240 and 1080/240 

5.3K: 8:7 (5312x4648)

5.3K: 16:9 (5312x2988) 

5.3K: 8:7 (5312x4648)

5.3K: 4:3 (5312x3984)

5.3K: 16:9 (5312x2988) 

5.3K (8:7) @30/25/24 fps

5.3K (16:9) @60/50/30/25/24 fps

4K (8:7) @60/50/30/25/24 fps

4K (9:16) @ 60/50/30/25 fps

4K (16:9) @120/100/60/50/30/25/24 fps

2.7K (4:3) @120/100/60/50 fps

2.7K (16:9) @240/200 fps

1080 (9:16) @ 60/50/30/25 fps

1080p (16:9) @240/200/120/100/60/50/30/25/24 fps

5.3K (8:7) @30/25/24 fps

5.3K (16:9) @60/50/30/25/24 fps

4K (8:7) @60/50/30/25/24 fps

4K (9:16) @ 60/50/30/25 fps

4K (16:9) @120/100/60/50/30/25/24 fps

2.7K (4:3) @120/100/60/50 fps

2.7K (16:9) @240/200 fps

1080 (9:16) @ 60/50/30/25 fps

1080p (16:9) @240/200/120/100/60/50/30/25/24 fps

2.27" Touch LCD

2.27" Touch LCD

Up to 5.3K

Up to 5.3K

8-bit

10-bit (4K and higher)

8-bit

10-bit (4K and higher)

HyperView

SuperView

Wide

Linear

Linear + Horizon Lock / Leveling

HyperView

SuperView

Wide

Linear

Linear + Horizon Lock / Leveling

 

1/1.9" CMOS

27.6 MP active pixels

(5599x4927)

1/1.9" CMOS

27.6 MP active pixels

(5599x4927)

TimeWarp 3.0

(up to 5.3K)

TimeWarp 3.0

(up to 5.3K)

Up to 5.3K

Up to 5.3K

27.13MP (5568x4872)

27.13MP (5568x4872)

24.69MP from (8:7) 5.3K Video

21.16MP from (4:3) 5.3K Video

15.87MP from (16:9) 5.3K Video

24.69MP from (8:7) 5.3K Video

21.16MP from (4:3) 5.3K Video

15.87MP from (16:9) 5.3K Video

71.8 W x 50.8 H x 33.6 D (mm)

71.8 W x 50.8 H x 33.6 D (mm)

154g

154g

1.4" Color LCD

1.4" Color LCD

Removable 1720mAh Enduro Battery

Removable 1720mAh Enduro Battery

10m (33-ft.)

10m (33-ft.)

Media Mod (H9B/H10B/H11B)

Max Lens Mod

Media Mod (H9B/H10B/H11B)

Max Lens Mod

Video

HDR Video

Looping Video

Video

Looping Video

16:9

9:16

4:3

8:7

8:7

4:3

16:9

 

H.265 (HEVC)

H.265 (HEVC)

5.3K (16:9) 30/25/24 fps

4K (8:7) 30/25/24 fps

4K (16:9) 60/50/30/25/24 fps

-

 

 

120Mbps

120Mbps

Up to 2x

Up to 2x

8x - 2.7K; 1080p

4x - 4K

2x - 5.3K

8x - 2.7K; 1080p

4x - 4K

2x - 5.3K

Auto, 2x, 5x, 10x, 15x, 30x

Auto, 2x, 5x, 10x, 15x, 30x

0.5, 1, 2, 3, 5, 10, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

0.5, 1, 2, 3, 5, 10, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

Auto, 4, 5, 10, 15, 20, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

Auto, 4, 5, 10, 15, 20, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

1080p30 w/HyperSmooth

+ 1080p60 recording

1080p30 w/HyperSmooth

+ 1080p60 recording

up to 1080p30

up to 1080p30

-

Standard Photo

Burst Photo

Night Photo

Standard Photo

Burst Photo

Night Photo

SuperPhoto

HDR

Standard

RAW

SuperPhoto

HDR

Standard

RAW

27.13MP (5568x4872)

27.13MP (5568x4872)

3s

10s

3s

10s

0.5s, 1s, 2s, 3s, 5s, 10s, 30s, 60s, 120s

-

Auto, 60/10, 60/6, 30/6, 30/3, 10/3, 30/1, 10/1, 5/1, 3/1

Auto, 60/10, 60/6, 30/6, 30/3, 10/3, 30/1, 10/1, 5/1, 3/1

Auto, 30, 20, 15, 10, 5, 2 sec.

Auto, 30, 20, 15, 10, 5, 2 sec.

0.5, 1, 2, 5, 10, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

0.5, 1, 2, 5, 10, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

Auto, 4, 5, 10, 15, 20, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

Auto, 4, 5, 10, 15, 20, 30, 60 sec.;

2, 5, 30, 60 min.

2.4GHz

5GHz

2.4GHz

5GHz

802.11 a/b/g/n/ac

802.11 a/b/g/n/ac

BLE 4.2

BLE 4.2

-

 

 

GPS

GLONASS

GALILEO

USB-C

USB-C

Quik app

Quik app

Đăng kí gói dịch vụ với GoPro

Đăng kí gói dịch vụ với GoPro

Ngôn ngữ thiết kế

GoPro Hero 12 Black và Hero 11 Black có phom dáng đơn giản, gọn nhẹ tương tự, không quá khác biệt, bao gồm cả về màn hình kép LCD, vị trí camera và các nút bấm,… Sản phẩm chỉ có một số thay đổi nhỏ về:

  • Lớp vỏ ngoài được hoàn thiện mới, thay vì là màu xám nhạt đơn điệu như Hero 11 thì Hero 12 được phủ thêm các lốm đốm xanh tạo sự khác biệt cho máy ảnh so với các phiên bản trước. Về tính thực tế, các đốm xanh này gần như chỉ có giá trị thẩm mỹ mà không ảnh hưởng gì đến camera hành động.
  • Mount gắn 1/4-20 của GoPro 12 giúp dễ dàng gắn tripod và các phụ kiện khác mà không cần trang bị thêm ngàm chuyển đổi như Hero 11, mang lại sự tiện dụng cao cho người dùng.
  • Cả hai máy ảnh đều sử dụng pin GoPro Enduro. Tuy nhiên, Hero 12 đã được cải tiến và tối ưu, mang lại thời lượng pin sử dụng lâu dài hơn so với Hero 11.
Gopro 12 đó là được cải thiện thêm mount gắn 1/4-20
Gopro 12 thiết kế thêm mount gắn 1/4-20, giúp dễ dàng gắn kết với đa dạng phụ kiện khác

So sánh GoPro Hero 12 Black và GoPro Hero 11 Black: Tính năng nổi bật

Quay video

Camera hành động Hero 12 Black và Hero 11 có chế độ ghi hình như nhau, cho phép quay video với khung hình tiêu chuẩn tỷ lệ 16:9 hoặc 8:7 sau khi được cắt xén. Tuy nhiên, Hero 12 đã được nâng cấp thêm chế độ quay video dọc. Với chế độ này, camera có thể trực tiếp quay video dọc khi đang được gắn theo chiều nằm ngang. Sau đó, bạn chỉ cần thay đổi chế độ quay trên màn hình, video sẽ lập thức cắt và thu gọn theo chiều dọc với tỷ lệ phù hợp để đăng tải lên các trang mạng xã hội như TikTok, facebook,..mà không cần mất quá nhiều thời chỉnh sửa như phiên bản trước.

Hero 12 Black quay video với tỷ lệ khung hình 16x9
Hero 12 Black quay video với tỷ lệ khung hình 16:9
Hero 12 Black quay video với tỷ lệ khung hình 7x8
Hero 12 Black quay video với tỷ lệ khung hình 8:7
Hero 12 Black quay video dọc
Hero 12 Black quay video dọc

Hero 12 đều có thể quay chụp các chế độ: TimeWarp, Time Lapse, Night Lapse và Night Effects ở tỷ lệ khung hình 8:7. Trong khi đó, Hero 11 không thể quay chụp tỷ lệ 7:8 ở chế độ Standard.

Kết nối âm thanh không dây

Một tính năng nổi bật khác đó chính là GoPro Hero 12 có mà Hero 11 không có đó, đó là khả năng kết nối với microphones không dây và tai nghe. Máy ảnh sẽ ghi lại âm thanh từ micro tích hợp dưới dạng một tệp dữ liệu riêng biệt và bạn có thể trộn và kết hợp giữa hai tệp âm thanh trong quá trình chỉnh sửa. Bạn cũng có thể sử dụng khả năng đó để kích hoạt GoPro từ xa bằng lệnh thoại và điều đó có thể hữu ích khi nó được gắn ngoài tầm với.

GoPro Hero 12 có thể kết nối âm thanh không dây
GoPro Hero 12 có thể kết nối âm thanh không dây

Hệ thống Timecode Sync

Hero 12 được tích hợp hệ thống Timecode Sync- đồng bộ mã hóa thời gian. Với tính năng mới này, Hero 12 hứa hẹn mang lại cho người dùng trải nghiệm tuyệt vời hơn các phiên bản trước đó. Các video, hình ảnh sau khi chụp sẽ được tự động tải lên lưu trữ đám mây, giúp bạn tiết kiệm thời gian thao tác và tránh mất dữ liệu trong thẻ nhớ, đảm bảo an toàn tối đa.

Hero 12 tích hợp hệ thống Sync The Timecode - mã hóa thời gian
Hero 12 tích hợp hệ thống Sync The Timecode – mã hóa thời gian

Giao diện người dùng

Về thiết kế giao diện người dùng, cả Hero 12 và Hero 11 đều sử dụng 2 màn hình kép với các nút bấm và hộp pin, ổ cắm thẻ, sạc,…như nhau, giữ nguyên thiết kế ban đầu từ Hero 9. Do đó, nếu bạn đã quen sử dụng Hero 11, khi chuyển sang dùng dùng Hero 12 sẽ rất đơn giản và dễ dàng cho bạn.

Hệ thống GPS

Hero 12 và Hero 11 có giao diện sử dụng như nhau
Hero 12 và Hero 11 có giao diện sử dụng như nhau

Hero 11 sở hữu hệ thống GPS có thể dễ dàng điều chỉnh tốc độ và độ phủ tốc độ vào cảnh quay, tạo nên những thước phim đầy tính nghệ thuật, đậm chất điện ảnh. Do đó, nếu bạn yêu thích tính năng này trên Hero 11, bạn sẽ phải cân nhắc sẽ phải từ bỏ nó trên Hero 12.

Chất lượng hình ảnh

Độ phân giải hình ảnh và video của Hero 12 không có sự thay đổi so với phiên bản Hero 11 trước đó, với kích thước cảm biến 1/1.7inch 8:7. Tuy nhiên, Hero 12 đã được trang bị thêm các tính năng và phụ kiện để tăng chất lượng quay và chụp hình.

Hệ thống nâng cao chất lượng hình ảnh của Hero 12 GP Log. Hệ thống này sẽ giúp phân loại màu và thu được những thước phim với dynamic range lớn vô cùng, mang lại những video với hình ảnh sống động, chân thực nhất.

GP Log cho hình ảnh Hero 12 sống động và chân thực hơn
GP Log cho hình ảnh Hero 12 sống động và chân thực hơn

Bên cạnh đó, Hero 12 được đánh giá cao hơn Hero 11 vì có chế độ quay video HDR mang đến những video đa sắc màu sắc, cực cuốn hút và bắt mắt người xem.

Hình ảnh video khi tắt chế độ quay HDR
Hình ảnh video khi tắt chế độ quay HDR
Hình ảnh video khi bật chế độ quay HDR
Hình ảnh video khi bật chế độ quay HDR

Một trong những yếu tố mang đến những thước phim, hình ảnh chất lượng cao đó chính là hệ thống chống rung mới nhất hiện nay – HyperSmooth 6.0. Hệ thống chống rung này còn được tích hợp thêm tính năng AutoBoost, giúp cải thiện tối đa sự rung giật khi quay chụp để tạo ra những thước phim mượt mà chưa từng trước đây.

Thời lượng hoạt động

Mặc dù cả hai camera hành động đều sở hữu cảm biến, bộ xử lý GP2 và bộ pin tương tự nhau. Tuy nhiên, Hero 12 lại cho thời gian hoạt động lâu hơn nhờ nâng cao hệ thống quản lý năng lượng và hiệu suất hoạt động. GoPro công bố rằng, thời lượng pin của Hero 12 có thể cho thời gian chạy gấp 2 lần so với Hero 11. Hero 12 Black có khả năng quay video tới 70 phút ở độ phân giải 5.3K 60p và 58 phút of 4K 120p. Nếu thẻ của bạn vẫn đảm bảo thì thời gian ghi hình có thể lên đến 90 phút ở độ phân giải 5.3K 30p. Thời gian quay video này đã bao gồm cả khi bật chế độ chống rung HyperSmooth 6.0.

Thời lượng pin Hero 12 dài hơn Hero 11
Thời lượng pin Hero 12 dài hơn Hero 11

Nên mua Hero 12 Black hay Hero 11 Black?

Hero 12 như một bản nâng cấp nhẹ với nhiều tính năng được tích hợp hơn so với Hero 11. Nếu bạn muốn quay chụp được trong thời gian dài hơn, màu sắc sinh động và tiện ích hơn với hệ thống Timecode Sync mã hóa thời gian giúp tự động lưu trữ dữ liệu thì đây sẽ là lựa chọn tuyệt vời.

Tuy nhiên, nếu bạn không cần sử dụng đến nhiều tính năng như trên thì Gopro Hero 11 Black hoàn toàn đã có thể đáp ứng được cho bạn gần như tất cả các tính năng quay chụp. Đặc biệt, với giá thành rẻ hơn khoảng 2.000.000 vnđ, Hero 11 sẽ giúp bạn tiết kiệm một phần chi phí rất tốt.

Đọc thêm bài viết review GoPro 12bài viết review GoPro 11 để tìm hiểu sâu hơn về 2 dòng sản phẩm này nhé!

Qua bài so sánh GoPro Hero 12 Black và GoPro Hero 11 Black trên đây, GoPro Việt Nam hy vọng bạn đã có thêm thông tin tham khảo để chọn lựa được cho mình action camera phù hợp.

Sản phẩm liên quan

-22%
9.790.000 
Hết hàng
Hết hàng
Hết hàng
Hết hàng

One thought on “So Sánh GoPro Hero 12 Black Và GoPro Hero 11 Black: Đâu Là Sự Lựa Chọn Phù Hợp?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *